Tên Sản Phẩm: METHYLENE CHLORIDE CTPT: CH2Cl2 Tên Gọi Khác: Dichloromethane CAS: 75-09-2 Quy Cách: 260-270 Xuất Xứ: Trung Quốc, MỸ(DOW). Đài Loan.... Liên Hệ: 0909199800- UYÊN HÀ METHYLENE CHLORIDE là chất lỏng trong suôt, k…
ỨNG DỤNG CỦA PROPYLENE GLYCOL (USP|EP) 1.Ứng dụng trong kem đánh răng và mỹ phẩm Vì PG không độc và khả năng hòa tan tốt hầu hết các chất hữu cơ nên được sử dụng làm dung môi, chất kết tụ, chất mang, chất ổn định nhũ tươ…
CARBOWAX™ POLYETHYLENE GLYCOL PEG (Polyethylene Glycol) là polymer mạch dài có công thức chung là HO(CH 2CH2)nH n : mức độ polymer hoá, xác định khối lượng phân tử trung bình của mỗi sản phẩm và tính chất của nó. Các loại Polyeth…
1.Phthalate : Là ch ấ t đ ượ c b ổ sung vào nh ự a PVC thông th ườ ng đ ể làm m ề m s ả n ph ẩ m, nh ư túi nh ự a dùng đ ể đ ự ng máu, huy ế t thanh, ố ng thông đ ườ ng ti ể u g ă ng tay ki ể m tra, đ ồ ch ơ i tr ẻ em, g…
Tên hóa học : Dioctyl phthalate, DOP, DEHP, Bis(2-ethylhexyl)phthalate Công thức hóa học : C 24 H 38 O 4 Tính chất : DOP là chất lỏng khang, trong suốt, gần như không màu, có mùi, khó nhận biết được, tan trong các loại dung m…
Tiêu chuẩn kỹ thuật : Đương lượng Epoxide(g/eq): 182-192 Phần trăm epoxide (%): 22.4-23.6 Màu ( Platium Cobalt): 75max Độ nhớt tại 250C: 11000-14000 Hàm lượng: 700max Tỉ trọng tại 250C: 1.16 (g/ml) Thời gian sử dụng: 24 tháng ỨNG…